 | (luật học, pháp lý) accuser; inculper; charger |
| |  | Không thể buộc tội ai mà không có chứng cứ |
| | incapable d'accuser quelqu'un sans preuves |
| |  | Người ta buộc tội hắn đã đầu độc vợ |
| | on l'accuse d'avoir empoisonné sa femme |
| |  | Buộc cho một người tội phản quốc |
| | inculper un homme de haute trahison |
| |  | Buộc tội một bị cáo |
| | charger un accusé |
| |  | incriminer |
| |  | bản buộc tội |
| |  | (luật học, pháp lý) réquisitoire |
| |  | lời buộc tội |
| |  | accusation; charge |
| |  | kẻ bị buộc tội |
| |  | accusé; inculpé |